Cicuta maculata
Giao diện
Cicuta maculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Cicuta |
Loài (species) | C. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Cicuta maculata L. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cicuta maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “GRIN Species Profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Cicuta maculata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cicuta maculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cicuta maculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cicuta maculata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.